UBND tỉnh An Giang tuyển dụng công chức năm 2018
June 26, 2022
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ- CP;
Căn cứ Kế hoạch số 518/KH-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về tuyển dụng công chức tỉnh An Giang năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chỉ tiêu, nhu cầu tuyển dụng công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh An Giang năm 2018;
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang thông báo tuyển dụng công chức làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện năm 2018, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu tuyển dụng:
– Chỉ tiêu tuyển dụng công chức của tỉnh An Giang năm 2018 là 106 chỉ tiêu. Trong đó:
+ Cơ quan, tổ chức cấp tỉnh: 55 chỉ tiêu.
+ Cơ quan, tổ chức cấp huyện: 51 chỉ tiêu.
Chi tiết về vị trí việc làm, số lượng, trình độ chuyên môn cần tuyển dụng của từng cơ quan xem phụ lục kèm theo
– Tại chỉ tiêu tuyển dụng, nếu đã có thí sinh đăng ký có đủ tiêu chuẩn, điều kiện tiếp nhận không qua thi tuyển (gồm: Người tốt nghiệp Đại học thủ khoa tại các cơ sở đào tạo ở trong nước; Người tốt nghiệp Đại học, sau đại học loại giỏi, xuất sắc ở nước ngoài) hoặc tiếp nhận không qua thi tuyển theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP, giao Sở Nội vụ thông báo và hướng dẫn để các thí sinh được chuyển nguyện vọng, đăng ký vào chỉ tiêu tuyển dụng khác có yêu cầu trình độ chuyên môn phù hợp.
2. Điều kiện đăng ký dự tuyển:
– Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển công chức:
a. Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam;
b. Đủ 18 tuổi trở lên;
c. Có đơn dự tuyển; có lý lịch rõ ràng;
d. Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp vị trí việc làm cần tuyển dụng (chi tiết theo phụ lục đính kèm)
đ. Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt;
e. Đủ sức khoẻ để thực hiện nhiệm vụ;
– Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển công chức:
+ Không cư trú tại Việt Nam;
+ Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
+ Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục.
3. Đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng:
– Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh: được cộng 30 điểm vào tổng số điểm thi tuyển;
– Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của người hoạt động cách mạng trước tổng khởi nghĩa (từ ngày 19 tháng 8 năm 1945 trở về trước), con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: được cộng 20 điểm vào tổng số điểm thi tuyển;
– Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ: được cộng 10 điểm vào tổng số điểm thi tuyển.
– Trường hợp người dự thi tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả thi tuyển.
4. Nội dung thi và hình thức thi
– Môn kiến thức chung: thi viết 01 bài, về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội; quản lý hành chính nhà nước; chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về ngành, lĩnh vực tuyển dụng.
+ Đối với ngạch Nhân viên, Cán sự: Thời gian 120 phút.
+ Đối với ngạch Chuyên viên: Thời gian 180 phút.
– Môn nghiệp vụ chuyên ngành: thi viết 01 bài và thi trắc nghiệm 01 bài về nghiệp vụ chuyên ngành theo yêu cầu của vị trí việc làm.
+ Đối với ngạch Nhân viên, Cán sự: thi viết thời gian 120 phút và thi trắc nghiệm thời gian 30 phút.
+ Đối với ngạch Chuyên viên: thi viết thời gian 180 phút và thi trắc nghiệm thời gian 45 phút.
– Môn ngoại ngữ (thi viết hoặc trắc nghiệm trên máy tính) và tin học (thi trắc nghiệm).
+ Đối với ngạch Nhân viên, Cán sự: thời gian 30 phút.
+ Đối với ngạch Chuyên viên: Thời gian 45 phút.
* Lưu ý: Đối với trường hợp thi tuyển công chức vào vị trí việc làm yêu cầu chuyên môn là ngoại ngữ hoặc tin học thì môn thi nghiệp vụ chuyên ngành là ngoại ngữ hoặc tin học. Thời gian thi ngoại ngữ hoặc tin học do người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định bảo đảm phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
5. Thành phần hồ sơ, thời gian và địa điểm nộp hồ sơ:
Thành phần hồ sơ dự tuyển công chức bao gồm:
a. Đơn đăng ký dự tuyển (mẫu đơn ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BNV);
b. Sơ yếu lý lịch tự thuật có dán hình (theo mẫu), có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 30 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển (đóng dấu giáp lai vào hình dán);
c. Bản sao giấy khai sinh;
d. Bản chụp các văn bằng, chứng chỉ và kết quả học tập theo yêu cầu của vị trí dự tuyển;
đ. Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 30 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển;
e. Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng theo quy định tại Mục 3 của Thông báo này (nếu có) được cơ quan có thẩm quyền chứng thực.
g) 02 phong bì có dán tem và ghi rõ tên, địa chỉ người nhận (để liên lạc khi cần thiết) và 02 ảnh 4 x 6.
Lưu ý:
– Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký dự tuyển vào 01 cơ quan có nhu cầu tuyển dụng
– Hồ sơ được đựng trong phong bì cỡ 250 x 340 x 5 mm (ghi đầy đủ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc).
– Mẫu đơn và Sơ yếu lý lịch thí sinh tải từ website chính thức của Sở Nội vụ: http://sonoivu.angiang.gov.vn.
– Hồ sơ đã nhận không hoàn trả lại.
Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ dự thi:
a. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển: từ ngày 08/10/2018 đến hết ngày 08/11/2018.
b. Địa điểm: Hồ sơ đăng ký dự tuyển nộp trực tiếp (trong giờ hành chính từ ngày thứ hai đến ngày thứ sáu) tại Sở Nội vụ tỉnh An Giang (địa chỉ: số 89, Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang).
6. Lệ phí thi tuyển: 300.000 đồng/thí sinh (thực hiện theo quy định tại Thông tư số 228/2016/TT-BTC).
– Thời gian thi: Kỳ thi tuyển công chức tỉnh An Giang năm 2018 dự kiến trong tháng 12 năm 2018
– Mọi thông tin chi tiết liên quan đến tuyển dụng công chức tỉnh An Giang năm 2018 được niêm yết trên trang thông tin điện tử của tỉnh An Giang: www.angiang.gov.vn; trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ: http://sonoivu.angiang.gov.vn và tại trụ sở làm việc của Sở Nội vụ.
Nếu có vấn đề chưa rõ, các cá nhân có thể liên hệ với Sở Nội vụ (địa chỉ: số số 89, Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, số điện thoại 02963.856922) trong giờ làm việc để được hướng dẫn.
TỔNG HỢP NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Thông báo số: 623/TB-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên cơ quan, Phòng, ban cần tuyển dụng mới | Nhu cầu tuyển dụng | Ghi chú | ||||||
Số lượng cần tuyển | Vị trí việc làm cần tuyển | Ngạch tuyển dụng | Trình độ chuyên môn | Chuyên ngành đào tạo | Tin học | Ngoại ngữ (Tiếng Anh) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | Cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh | 55 | |||||||
1 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 7 | |||||||
Phòng Quản lý đầu tư | 2 | Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Đại học | Kinh tế đối ngoại; Quản trị kinh doanh; Tài chính – ngân hàng | A | B | ||
1 | Quản lý các dự án đầu tư sau cấp phép | Chuyên viên | Đại học | Xây dựng; Giao thông | A | B | |||
1 | Quản lý xúc tiến đầu tư | Chuyên viên | Đại học | Quản trị kinh doanh; Quản trị maketing; Ngoại thương; Kinh tế đối ngoại | A | Cử nhân Anh văn | |||
Phòng Quản lý doanh nghiệp | 1 | Quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên | Đại học | Kinh tế đối ngoại; Quản trị kinh doanh; Tài chính – ngân hàng | A | B | ||
Phòng Quản lý Quy hoạch và xây dựng | 2 | Quản lý Quy hoạch và xây dựng | Chuyên viên | Đại học | Xây dựng | A | B | ||
2 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 5 | |||||||
Phòng Lao động – Việc làm – An toàn lao động – Bảo hiểm xã hội | 1 | Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động, an toàn lao động | Chuyên viên | Đại học | Kỹ thuật Điện -Điện tử | A | B | ||
Phòng Dạy nghề | 1 | Quản lý về đào tạo nghề |
Chuyên viên | Đại học | Điện Công nghiệp | A | B | ||
Phòng Kế hoạch – Tài chính | 1 | Quản lý tài chính-kế toán | Chuyên viên | Đại học | Kế toán | A | B/A2 | ||
Thanh tra Sở | 1 | Thanh tra | Chuyên viên | Đại học | Luật | A | B/A2 | ||
Văn phòng Sở | 1 | Pháp chế | Chuyên viên | Đại học | Luật | A | B/A2 | ||
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 7 | |||||||
Phòng Quản lý Thể dục thể thao | 1 | Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | Đại học | Thể dục thể thao | A | B | ||
Thanh tra Sở | 1 | Thanh tra | Chuyên viên | Thạc sĩ | Giáo dục thể chất | A | B | ||
Phòng Quản lý Du lịch | 1 | Quản lý du lịch | Chuyên viên | Đại học | Du lịch | A | B | ||
Phòng Quản lý Văn hóa | 1 | Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | Đại học | Ngữ văn | A | B | ||
Phòng Kế hoạch – Tài chính | 1 | Chuyên viên Quản lý Kế hoạch-Tài chính (XDCB) | Chuyên viên | Đại học | Xây dựng | A | B | ||
Văn Phòng Sở | 1 | Văn thư đi kiêm lưu trữ |
Chuyên viên | Đại học | Lưu trữ quản trị văn phòng | A | B | ||
Phòng Quản lý Di sản văn hóa | 1 | Quản lý Di sản Văn hóa | Chuyên viên | Đại học | Khảo cổ học | A | B | ||
4 | Sở Xây dựng | 9 | |||||||
Văn phòng | 1 | Hành chính, tổng hợp | Chuyên viên | Đại học | Văn thư lưu trữ | A | B | ||
Phòng Kinh tế và vật liệu xây dựng | 1 | Quản lý vật liệu xây dựng | Chuyên viên | Đại học | Xây dựng | A | B | ||
Phòng Quản lý xây dựng | 2 | Quản lý hoạt động xây dựng | Chuyên viên | Đại học | Kiến trúc sư hoặc Xây dựng | A | B | ||
Phòng Phát triển đô thị & Hạ tầng kỹ thuật | 1 | Quản lý hạ tầng kỹ thuật và Phát triển đô thị | Chuyên viên | Đại học | Kiến trúc sư hoặc Xây dựng | A | B | ||
Phòng Quy hoạch – kiến trúc | 1 | Quản lý kiến trúc quy hoạch | Chuyên viên | Đại học | Kiến trúc sư | A | B | ||
Phòng Quản lý nhà & Thị trường bất động sản | 1 | Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Chuyên viên | Đại học | Xây dựng | A | B | ||
Chi cục Giám định xây dựng | 1 | Quản lý chất lượng công trình | Chuyên viên | Đại học | Xây dựng | A | B | ||
Thanh tra | 1 | Thanh tra viên | Chuyên viên | Đại học | Kiến trúc sư hoặc Xây dựng | A | B | ||
5 | Thanh tra tỉnh | 3 | |||||||
Phòng Thanh tra Nội chính – Văn xã | 1 | Thanh tra kinh tế xã hội | Chuyên viên | Đại học |
Kế toán | A | B | ||
Văn phòng | 1 | Công nghệ thông tin | Chuyên viên | Đại học |
Công nghệ thông tin |
– | B | ||
1 | Hành chính – Tổng hợp | Chuyên viên | Đại học | Quản trị kinh doanh | A | B | |||
6 | Văn phòng UBND tỉnh | 4 | |||||||
Phòng Tổng hợp | 1 | Tổng hợp chung (Theo dõi các Chương trình hợp tác, hội nhập quốc tế) | Chuyên viên | Thạc sĩ | Tiếng Anh | A | – | ||
Phòng Kinh tế ngành | 2 | Tổng hợp kinh tế ngành |
Chuyên viên | Đại học | Kỹ thuật Xây dựng |
A | B | ||
Phòng Hành chính Tổ chức | 1 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | Đại học | Luật | A | B | ||
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | |||||||
Phòng Kinh tế ngành | 1 | Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành | Chuyên viên | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | A | B/C | ||
Phòng Kinh tế đối ngoại | 1 | Chuyên viên Quản lý kinh tế đối ngoại | Chuyên viên | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | A | B/C | ||
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 1 | Quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, công tác đấu thầu, giám sát đánhgiá đầu tư | Chuyên viên | Đại học | Xây dựng | A | B | ||
8 | Sở Tài chính | 2 | |||||||
Tài chính Đầu tư | 1 | Tài chính Đầu tư | Chuyên viên | Đại học | Tài chính Kế toán; Tài chính Ngân hàng; Tài chính Doanh nghiệp | A | B | ||
Quản lý Giá Công sản | 1 | Quản lý Giá – Công sản | Chuyên viên | Đại học | Tài chính kế toán; Tài chính doanh nghiệp; Quản lý Giá, Bất động sản |
A | B | ||
9 | Sở Tư pháp | 5 | |||||||
Văn phòng Sở | 1 | Thủ quỹ | Chuyên viên | Đại học | Tài chính – Kế toán |
A | B | ||
1 | Công nghệ thông tin |
Chuyên viên | Đại học | Công nghệ thông tin | B | ||||
Phòng Bổ trợ tư pháp | 1 | Quản lý bổ trợ tư pháp | Chuyên viên | Đại học | Luật | A | B | ||
Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
1 | Phổ biến, giáo dục pháp luật | Chuyên viên | Đại học | Luật | A | B | ||
Phòng Xây dựng và Kiểm tra văn bản Quy phạm pháp luật | 1 | Xây dựng, thẩm định văn bản QPPL | Chuyên viên | Đại học | Luật | A | B | ||
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2 | |||||||
Phòng Công nghệ thông tin | 2 | Quản lý CNTT | Chuyên viên | Đại học | Công nghệ thông tin | – | B | ||
11 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | |||||||
Phòng Hành chính – Tổng hợp | 1 | Hành chính – Tổng hợp | Chuyên viên | Đại học | Kinh tế; Luật | A | B | ||
Phòng Quản lý Đo lường | 1 | Quản lý đo lường | Chuyên viên | Đại học | Kỹ thuật Cơ khí; Tự động hóa; Chế tạo máy; Luật | A | B | ||
Văn phòng TBT- AGi | 1 | Chuyên viên TBT | Chuyên viên | Đại học | Anh văn; Tin học; Chăn nuôi; Thủy sản; Công nghệ sinh học; Bảo vệ thực vật; Công nghệ chế biến | A | B | ||
12 | Sở Công Thương | 3 | |||||||
Văn phòng | 1 | Kế toán | Chuyên viên | Đại học | Kế toán | A | B | ||
1 | Văn thư lưu trữ | Chuyên viên | Đại học | Luật | A | B | TC Văn thư lưu trữ | ||
Phòng Quản lý năng lượng | 1 | Quản lý Điện năng | Chuyên viên | Đại học | Kỹ thuật Điện | A | B | ||
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2 | |||||||
Phòng Quản lý xây dựng công trình | 2 | Quản lý đầu tư xây dựng công trình | Chuyên viên | Đại học | Thủy lợi; Thủy nông; Thủy công đồng bằng | A | B | ||
B | Cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện | 51 | |||||||
1 | UBND huyện Phú Tân | 6 | |||||||
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | Quản lý thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão) | Chuyên viên | Đại học/ Thạc sĩ |
Thủy lợi; Thủy công đồng bằng; Xây dựng công trình thủy; Phát triển nông thôn; Địa lý học | A | B | ||
Phòng Tài chính – Kế hoạch | 1 | Quản lý tài chính – ngân sách | Chuyên viên | Đại học | Tài chính tín dụng; Tài chính ngân hàng; Quản trị kinh doanh | A | B | ||
Văn phòng HĐND và UBND | 1 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | Đại học | Quản lý tài nguyên và môi trường | A | B | ||
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 1 | Thực hiện chính sách người có công | Chuyên viên | Đại học | Quản trị nhân lực | A | B | ||
1 | Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề | Chuyên viên | Đại học | Hành chính | A | B | |||
1 | Hành chính tổng hợp; Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Chuyên viên | Đại học | Kế toán doanh nghiệp | A | B | |||
2 | UBND huyện Thoại Sơn | 11 | |||||||
Văn phòng HĐND và UBND | 1 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | Đại học | Xây dựng; Xây dựng công trình | A | B | ||
1 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | Đại học | Công nghệ thực phẩm | A | B | |||
1 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | Đại học | Luật; Phát triển nông thôn | A | B | |||
1 | Văn thư lưu trữ | Chuyên viên | Đại học | Tài chính ngân hàng; Văn thư lưu trữ | A | B | |||
Cán sự | Cao đẳng | Văn thư lưu trữ | A | B | |||||
Phòng Nội vụ | 1 | Quản lý tổ chức – biên chế và hội | Chuyên viên | Đại học | Luật | A | B | ||
1 | Quản lý chính quyền địa phương và CTTN | Chuyên viên | Đại học | Hành chính | A | B | |||
Phòng Lao động, Thương binh và xã hội | 1 | Chính sách người có công | Chuyên viên | Đại học | Ngữ văn | A | B | ||
1 | Hành chính tổng hợp, quản lý lao động, việc làm | Chuyên viên | Đại học | Kế toán kiểm toán | A | B | |||
Phòng Tài chính – Kế hoạch | 1 | Quản lý tài chính ngân sách | Chuyên viên | Đại học | Kế toán; Tài chính ngân hàng | A | B | ||
Phòng Kinh tế – Hạ tầng | 1 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | Đại học | Kế toán | A | B | ||
1 | Quản lý Giao thông | Chuyên viên | Đại học | Xây dựng cầu – đường | A | B | |||
3 | UBND thành phố Long Xuyên | 5 | |||||||
Văn phòng HĐND và UBND | 1 | Tổng hợp kinh tế | Chuyên viên | Đại học | Quản trị kinh doanh quốc tế | A | B | ||
1 | Hành chính – Tổng hợp | Chuyên viên | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | A | B | |||
Phòng Quản lý đô thị | 1 | Quản lý xây dựng | Chuyên viên | Đại học | Kiến trúc sư; Kỹ sư Xây dựng | A | B | ||
1 | Quản lý xây dựng | Chuyên viên | Thạc sĩ | Quản lý đô thị và công trình | A | B | |||
1 | Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị | Chuyên viên | Đại học/ Thạc sĩ | Quản lý đô thị; Quản lý đô thị và công trình | A | B | |||
4 | UBND thành phố Châu Đốc | 7 | |||||||
Văn phòng HĐND và UBND | 1 | Giải quyết khiếu nại – tố cáo | Chuyên viên | Đại học | Hành chính; Luật Thương mại | A | B | ||
1 | Quản trị công sở | Chuyên viên | Đại học | Xây dựng công trình; Quản trị Văn phòng | A | B | |||
Phòng Nội vụ | 1 | Tổ chức biên chế | Chuyên viên | Đại học | Hành chính; Luật; Quản trị nhân lực | A | B | ||
Thanh tra | 1 | Công tác tiếp công dân | Chuyên viên | Đại học | Luật | A | B | ||
1 | Công tác phòng, chống tham nhũng | Chuyên viên | Đại học | Quản trị – Kinh doanh; Luật | A | B | |||
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 1 | Quản lý chính sách người có công kiêm công tác thủ quỹ | Chuyên viên | Đại học | Kế toán; Xã hội học | A | B | ||
Phòng Quản lý đô thị | 1 | Quản lý Quy hoạch – Kiến trúc | Chuyên viên | Đại học | Kiến trúc sư; Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | B | ||
5 | UBND huyện Chợ Mới | 5 | |||||||
Phòng Kinh tế – Hạ tầng | 2 | Quản lý xây dựng | Chuyên viên | Đại học trở lên | Xây dựng dân dụng; kỹ thuật công trình; các ngành liên quan đến lĩnh vực xây dựng | A | B | ||
1 | Quản lý giao thông | Chuyên viên | Đại học trở lên | Giao thông cầu đường; các ngành liên quan đến lĩnh vực giao thông | A | B | |||
Văn phòng HĐND và UBND | 1 | Văn thư, lưu trữ | Nhân viên, Cán sự, Chuyên viên | Trung cấp chuyên nghiệp trở lên | Văn thư, Lưu trữ | A | A/B | ||
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 1 | Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững | Chuyên viên | Đại học trở lên | Quản trị nhân lực | A | B | ||
6 | UBND thị xã Tân Châu | 11 | |||||||
Phòng Tài chính – Kế hoạch | 1 | Kế toán | Cán sự, Chuyên viên | Cao đẳng trở lên | Kế toán doanh nghiệp | A | B | ||
1 | Quản lý kế hoạch đầu tư | Chuyên viên | Đại học | Xây dựng | A | B | |||
1 | Quản lý kế hoạch đầu tư | Chuyên viên | Đại học | Kế toán | A | B | |||
1 | Quản lý ngân sách xã | Chuyên viên | Đại học | Kinh tế Luật; Tài chính ngân hàng | A | B | |||
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 1 | Thực hiện chính sách trợ giúp cho đối tượng BTXH | Chuyên viên | Đại học | Quản trị nhân lực; Kế toán | A | B | ||
Phòng Dân Tộc | 1 | Kế toán | Cán sự | Cao đẳng | Quản trị kinh doanh | A | B | ||
Phòng Nội vụ | 1 | Phòng chống tham nhũng; công tác đào tạo; kế toán | Chuyên viên | Đại học | Tài chính Doanh nghiệp | A | B | ||
1 | Quản lý Tôn giáo | Chuyên viên | Đại học | Giáo dục chính trị | A | B | |||
Phòng Văn hóa và Thông tin | 1 | Quản lý văn hóa, thông tin cơ sở | Chuyên viên | Cử nhân | Công nghệ thông tin; Việt Nam học | A | B | ||
Phòng Quản lý đô thị | 1 | Thẩm định hồ sơ xây dựng, quản lý xây dựng | Chuyên viên | Đại học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình | A | B | ||
Văn phòng HĐND và UBND | 1 | Nghiên cứu tổng hợp xây dựng | Chuyên viên | Đại học | Xây dựng | A | B | ||
7 | UBND huyện Tịnh Biên | 6 | |||||||
Phòng Tài chính – Kế hoạch | 2 | Quản lý tài chính ngân sách | Chuyên viên | Đại học | Quản trị kinh doanh; Tài chính doanh nghiệp | A | B | ||
Phòng Kinh tế – Hạ tầng huyện | 2 | Quản lý Giao thông | Chuyên viên | Đại học | Giao thông, vận tải |
A | B | ||
1 | Hành chính tổng hợp kiêm nhiệm VTLT | Nhân viên, Cán sự, Chuyên viên | Đại học, Cao đẳng hoặc TC |
Luật; Văn thư – Lưu trữ | A | A/B | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | Quản lý đất đai | Chuyên viên | Đại học | Quản lý đất đai |
A | B |